dc.description.abstract | 1. Kinh tế Việt Nam năm 2018 và triển vọng năm 2019/ Trần Thọ Đạt, Tô Trung Thành// Tạp chí Kinh tế và phát triển .- Số 259 tháng 1/2019 .- Tr. 2 – 16. 2. Giám sát của cơ quan dân cử đối với thực thi chính sách, pháp luật về an sinh xã hội tại các tỉnh, thành phố nước ta: Thực trạng và vấn đề/ Mai Ngọc Cường, Bùi Sỹ Lợi, Phạm Thị Hạnh// Tạp chí Kinh tế và phát triển .- Số 259 tháng 1/2019 .- Tr. 17 – 26. 3. Đo lường tác động của biện pháp phi thuế quan Việt Nam đối với nhập khẩu nông sản/ Nguyễn Bích Ngọc// Tạp chí Kinh tế và phát triển .- Số 259 tháng 1/2019 .- Tr. 27 – 35. 4. Phân tích các yếu tố tác động đến khoảng cách về giới trong tiếp cận tín dụng chính thức ở nông thôn Việt Nam/ Nguyễn Thị Hồng Vững// Tạp chí Kinh tế và phát triển .- Số 259 tháng 1/2019 .- Tr. 36 – 45. 5. Chủ nghĩa vật chất và ý định mua xanh: Nghiên cứu với người tiêu dùng thành thị Việt Nam/ Nguyễn Thị Tuyết Mai, Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hoàng Linh, Nguyễn Hoàng Minh// Tạp chí Kinh tế và phát triển .- Số 259 tháng 1/2019 .- Tr. 46 – 55. 6. Suy kiệt tài chính và hành vi tránh thuế tại các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam/ Nguyễn Vĩnh Khương// Tạp chí Kinh tế và phát triển .- Số 259 tháng 1/2019 .- Tr. 56 – 64. 7. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới việc áp dụng phương pháp kế toán ABC tại các doanh nghiệp sản xuất dược phẩm Việt Nam/ Trần Tú Uyên// Tạp chí Kinh tế và phát triển .- Số 259 tháng 1/2019 .- Tr. 65 – 75. 8. Ảnh hưởng của cấu trúc ngành đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp/ Phạm Thị Thanh Hương, Nguyễn Công Hoàng// Tạp chí Kinh tế và phát triển .- Số 259 tháng 1/2019 .- Tr. 76 – 85. 9. Đánh giá và lựa chọn phân khúc thị trường bằng mô hình triển khai chức năng chất lượng/ Trương Thị Thùy Dương, Lê Thái Phong, Cao Đinh Kiên// Tạp chí Kinh tế và phát triển .- Số 259 tháng 1/2019 .- Tr. 86 – 96. | en_US |