Search
Now showing items 1-7 of 7
Tinh Thần Triết Học Trung Quốc Tân Nguyên Đạo
(Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2011)
Khổng tử và Mạnh tử. Dương chu và mặc địch. Danh gia. Lão tử và trang tử. Dịch truyện và trung dung. Hán nho. Huyền học. Thiền tông. Đạo học. Hệ thống triết học mới. Biển rộng trời cao ta vút bay.
Lịch Sử Triết Học Trung Quốc. Tập II: Thời Đại Kinh Học
(Khoa Học Xã Hội, 2007)
Thời đại kinh học. Từ cuối thời đại tử học tới cuối đời nhà Thanh. Phiếm luận về thời đại kinh học. Đổng Trọng Thư và kinh học kim văn. Cái học sấm vĩ và tượng số giữa hai đời Hán. Kinh học cổ văn và Dương Hùng, Vương Sung. ...
Trung Quốc Triết Học Sử Đại Cương
(Văn Hóa Thông Tin, 2007)
Định nghĩa triết học. Thời kỳ phát sinh triết học Trung Quốc. Các tư trào của đương thời (Thời đại của thi nhân). Các triết gia: Lão tử, Khổng tử, Đệ tử của Khổng Tử, Mạnh tử, Mặc Tử, Biệt Mặc, Dương Chu, Trang Chu, Nho ...
Lịch Sử Triết Học Trung Quốc. Tập I: Thời Đại Tử Học
(Khoa Học Xã Hội, 2007)
Thời đại tử học. Từ xa xưa tới khoảng 100 trước công nguyên. Phiếm luận thời đại tử học. Tư tưởng và tôn giáo trước thời Khổng Tử. Khổng tử và khởi nguyên của Nho gia. Mặc Tử và Mặc gia thời kỳ đầu. Mạnh Tử và Mạnh học. ...
Tuyển Tập Nguyễn Hiến Lê. Tập I: Triết Học
(Văn Học, 2009)
Đại cương triết học Trung Quốc (quyển thượng). Đại cương triết học Trung Quốc (quyển hạ). Khổng tử. Lão tử. Kinh dịch đạo của người quân tử (trích).
Bảy Đại Triết Gia Trung Quốc Đời Chu Tần
(2006)
Khổng tử, Lão tử, Mạnh tử, Trang tử, Tuân tử, Mặc tử, Hàn Phi tử.
Hiệp Kỷ Biện Phương Thư. Tập 2
(Mũi Cà Mau, 2008)
Tập 2 gồm 25 quyển. Từ quyển 14 đến quyển 36. Niên biểu. Nguyệt biểu. Biểu ngày. Lợi dụng. Phụ lục. Biện ngụy.