dc.contributor.author | Hoàng, Chí Cương; Nguyễn, Thị Ngọc Mỹ | en_US |
dc.date.accessioned | 2014-11-07T08:37:50Z | |
dc.date.available | 2014-11-07T08:37:50Z | |
dc.date.issued | 2014 | en_US |
dc.identifier.other | 3168 | en_US |
dc.identifier.uri | https://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/20089 | |
dc.description.abstract | Đầu tư quốc tế bao gồm hai loại chính: đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) hoặc (FII). Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) định nghĩa đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức “đầu tư xuyên biên giới”. | en_US |
dc.format.extent | 50 tr. | en_US |
dc.format.mimetype | application/pdf | |
dc.language.iso | vi | en_US |
dc.publisher | Đại học Dân lập Hải Phòng | en_US |
dc.subject | Quản trị doanh nghiệp | en_US |
dc.subject | Đầu tư nước ngoài | en_US |
dc.subject | Bằng chứng kiểm định | en_US |
dc.subject | Việt Nam | en_US |
dc.title | Lý thuyết mới về đầu tư trực tiếp nước ngoài: Bằng chứng kiểm định về trường hợp của Việt Nam | en_US |
dc.type | Working Paper | en_US |
dc.size | 803KB | en_US |
dc.department | Khoa Quản trị kinh doanh | en_US |