dc.contributor.author | Học Viện Tài chính | en_US |
dc.contributor.editor | Nguyễn, Trọng Cơ | en_US |
dc.date.accessioned | 2018-12-07T07:38:56Z | |
dc.date.available | 2018-12-07T07:38:56Z | |
dc.date.issued | 2018 | en_US |
dc.identifier.issn | 1859-4093 | en_US |
dc.identifier.other | HPU2163042 | en_US |
dc.identifier.uri | https://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/31648 | |
dc.description.abstract | 1. Xác lập hệ thống chỉ tiêu phân tích tính bền vững của ngân sách địa phương cấp tỉnh/ Nguyễn Hữu Hiểu// Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán .- Số 8/2018 .- Tr. 16 – 20. 2. Để phát triển bền vững các khu kinh tế Việt Nam/ Võ Thị Vân Khánh, Nguyễn Văn Hùng// Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán .- Số 8/2018 .- Tr. 21 – 24. 3. Chiến lược giá nhằm nâng cao hiệu quả cạnh tranh phân tích tình huống tập đoàn viễn thông quân đội Viettel/ Trịnh Phương Ly// Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán .- Số 8/2018 .- Tr. 33 – 35. 4. Chuyển đổi và giải pháp cho kế toán hành chính sự nghiệp/ Ngô Thanh Hoàng// Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán .- Số 8/2018 .- Tr. 36 – 40. 5. Hoàn thiện luật Kiểm toán Nhà nước 2015 – Đáp ứng yêu cầu thực tiễn hiện nay/ Chúc Anh Tú// Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán .- Số 8/2018 .- Tr. 41 – 43. 6. Kế toán sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tài sản cố định hữu hình/ Nguyễn Thị Bạch Dương// Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán .- Số 8/2018 .- Tr. 44 – 45. 7. Một số trao đổi về kỹ thuật kiểm toán hàng tồn kho do các công ty kiểm toán độc lập thực hiện/ Nguyễn Đăng Huy// Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán .- Số 8/2018 .- Tr. 46 – 50. 8. Chi tiêu công cho khoa học công nghệ trong nông nghiệp Việt Nam và những vấn đề đặt ra/ Phạm Văn Hào// Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán .- Số 8/2018 .- Tr. 51 – 55. 9. Những biện pháp chủ yếu để quản trị rủi ro tài chính trong các doanh nghiệp Việt Nam/ Inthavongsa// Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán .- Số 8/2018 .- Tr. 56 – 59. 10. Phân bổ chi phí sản xuất chung trong doanh nghiệp sản xuất/ Lê Thị Hương// Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán .- Số 8/2018 .- Tr. 60 – 63. | en_US |
dc.format.extent | Số 8, 2018 | en_US |
dc.format.extent | 96 tr. | en_US |
dc.format.mimetype | application/pdf | en_US |
dc.language.iso | vi | en_US |
dc.publisher | Hà Nội | en_US |
dc.subject | Tạp chí | en_US |
dc.subject | Nghiên cứu Tài chính kế toán | en_US |
dc.subject | Tài chính kế toán | en_US |
dc.title | Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán số 8 năm 2018 | en_US |
dc.type | Article | en_US |
dc.size | 442 KB | en_US |
dc.department | Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán | en_US |