Show simple item record

dc.contributor.authorBộ Khoa học và Công nghệen_US
dc.contributor.editorĐặng, Ngọc Bảoen_US
dc.date.accessioned2018-08-01T03:54:38Z
dc.date.available2018-08-01T03:54:38Z
dc.date.issued2017en_US
dc.identifier.issn1859-4794en_US
dc.identifier.otherHPU2162568en_US
dc.identifier.urihttps://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/31069
dc.description.abstract1. Ứng dụng phương pháp điện di mao quản nhằm theo dõi sự gia tăng hàm lượng của một số axit hữu cơ mạch ngắn trong biodiesel theo thời gian/ Nguyễn Văn Quân, Dương Hồng Anh, Nguyễn Thúy Ngọc, Phạm Hùng Viêt, Phan Thị Kim Trang.- Tr. 1 – 4. 2. Tác động của hệ thống hồ chứa lớn đến dòng chảy trên hệ thống sông Hồng/ Trịnh Thu Phương, Lương Hữu Dũng, Lê Tuấn Nghĩa, Trần Đức Thiện.- Tr. 5 – 9. 3. Đánh giá độ tinh sạch và hàm lượng của phycocyanin được tách từ Arthropira platensis theo phổ hấp thụ quang học và điện di biến tính/ Đậu Thị Nhung, Phạm Thị Lương Hằng, Trịnh Lê Phương.- Tr. 10 – 14. 4. Đóng góp dẫn liệu mới về đặc điểm sinh học, sinh thái của loài Hoàng liên ba gai (Berberis wallichiana DC.) ở Việt Nam/ Ngô Đức Phương, Nguyễn Thị Thúy Vân, Bùi Văn Hướng, Nguyễn Văn Đạt, Nguyễn Thị Vân Anh, Bùi Văn Thanh .- Tr. 15 – 18. 5. Nghiên cứu hoàn thiện quy trình tái sinh cây và thiết kế vector mang gen AGPopt tổng hợp nhân tạo để chuyển vào cây sắn (Manihot esculenta Crantz)/ Đỗ Hải Lan, Lê Văn Sơn, Lê Trần Bình// Tạp chí Khoa học công nghệ Việt Nam .- Số 7/2017 .- Tr. 19 – 27 6. HealthDL – Một hệ thống thu thập, lưu trữ dữ liệu y tế lớn/ Phan Tân, Trần Việt Trung, Nguyễn Hữu Đức, Nguyễn Thanh Tùng.- Tr. 28 – 36. 7. Nghiên cứu sử dụng thép chịu thời tiết ở Việt Nam/ Chinichi Miura, Masatsugu Murase, Đặng Đăng Tùng, Lê Quý Thủy, Nguyễn Văn Thịnh.- Tr. 37 – 41. 8. Ảnh hưởng của các thông số công nghệ cơ bản trong dập tạo hình chi tiết từ cặp phôi dạng tấm sử dụng chất lỏng áp suất cao/ Đỗ Văn Vũ, Nguyễn Đức Minh, Trần Anh Quân, Đinh Văn Duy.- Tr. 42 – 46. 9. Nghiên cứu tính toán lực cản tác động lên tao cáp khi luồn cáp vào ống gen trong thi công dầm cầu bê tông cốt thép dự ứng lực/ Nguyễn Xuân Khang, Nguyễn Chí Minh.- Tr. 47 – 50. 10. Nghiên cứu mạ niken-volfram compozit định hướng thay thế lớp mạ crôm cứng/ Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Văn Tú.- Tr. 51 – 54. 11. Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit trên cơ sở nhựa nền sinh học ứng dụng chế tạo chậu trồng cây/ Nguyễn Thu Trang, Trần Hùng Thuận, Tưởng Thị Nguyệt Ánh, Chu Xuân Quang, Thái Thị Xuân Trang.- Tr. 56 – 58. 12. Lên men ethanol từ rỉ đường sử dụng nấm men chịu nhiệt/ Ngô Thị Phương Dung, Nguyễn Ngọc Thạch, Võ Bá Phúc, Bùi Hoàng Đăng Long, Pornthap Thanonkeo, Mamoru Yamada, Huỳnh Xuân Phong.- Tr. 59 – 64.en_US
dc.format.extentSố 7, 2017en_US
dc.format.extent64 tr.en_US
dc.format.mimetypeapplication/pdfen_US
dc.language.isovien_US
dc.publisherHà Nộien_US
dc.subjectTạp chíen_US
dc.subjectKhoa học công nghệen_US
dc.subjectKhoa họcen_US
dc.subjectCông nghệen_US
dc.titleTạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam số 7 năm 2017en_US
dc.typeArticleen_US
dc.size273 KBen_US
dc.departmentTạp chí Khoa học Công nghệ Việt Namen_US


Files in this item

Thumbnail

This item appears in the following Collection(s)

Show simple item record