Show simple item record

dc.contributor.authorBộ Xây dựngen_US
dc.contributor.editorTrần, Thị Thu Hàen_US
dc.date.accessioned2018-01-04T03:36:21Z
dc.date.available2018-01-04T03:36:21Z
dc.date.issued2017en_US
dc.identifier.issn0866-0762en_US
dc.identifier.urihttps://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/28652en_US
dc.description.abstract1. Một số nội dung liên quan đến phương pháp mã hóa cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý/ Phạm Quốc Toàn, Trần Thị Thu Ngân.- Tr. 31 – 34. 2. Yêu cầu kỹ thuật lưu giữ và vận chuyển hỗn hợp bê tông tự lèn trong điều kiện thời tiết khu vực Hà Nội/ Hồ Ngọc Khoa, Nguyễn Hùng Cường, Trần Hồng Hải.- Tr. 35 – 39. 3. Nghiên cứu thử nghiệm khả năng sử dụng năng lượng tái tạo từ quá trình ủ phân compost quy mô nhỏ phục vụ cấp nước nóng sinh hoạt/ Nghiêm Văn Khanh.- Tr. 40 – 44. 4. Đô thị lớn Việt Nam trong thời kỳ quá độ/ Nguyễn Quốc Thông.- Tr. 45 – 48. 5. Ứng dụng phần mềm ANSYS tính kết cấu công sự bằng tôn sóng tương tác với môi trường chịu tác dụng tải trọng nổ trong đất/ Nguyễn Trí Tá; Lê Hải Dương.- Tr. 49 – 52. 6. Khả năng kháng cháy của cột trong kết cấu khung bê tông cốt thép/ Nguyễn Trường Thắng.- Tr. 53 – 57. 7. Sử dụng thừa số largrange để giải bài toán kết cấu có điều kiện biên đa bậc tự do/ Phạm Văn Đạt// Tạp chí Xây dựng .- Số 4/2017 .- Tr. 58 – 62 8. Phân tích ảnh hưởng của hao hụt thể tích nền đất đến lún bề mặt do đào hầm trong đất yếu/ Trần Quý Đức, Nguyễn Tương Lai, Lê Bảo Quốc.- Tr. 63 – 67. 9. Đề xuất phương pháp xác định đặc trưng biến dạng lún của nền bằng kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh cải tiến/ Trần Thương Bình.- Tr. 68 – 70. 10. Quy hoạch đô thị vùng ven biển Tây Nam thích ứng với biến đổi khí hậu/ Phạm Thanh Huy.- Tr. 71 – 75. 11. Nghiên cứu xử lý và tái sử dụng nước thải không cho ăn uống trong các đô thị loại vừa và nhỏ vùng đồng bằng Sông Hồng/ Hoàng Huệ Quân.- Tr. 76 – 78. 12. Hệ số an toàn khối lượng cát khai thác tại bờ sông đồng bằng sông Cửu Long/ Nguyễn Văn Dương, Trần Văn Phê, Phú Thị Tuyết Nga.- Tr. 79 – 85. 13. Xác định khả năng chịu nén của tiết diện thép tạo hình nguội bằng phương pháp cường độ liên tục (CSM)/ Phạm Ngọc Hưng, Vũ Quốc Anh, Phạm Ngọc Hiếu.- Tr. 91 – 95. 14. Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và xã hội tại Hà Nội – cơ sở quan trọng trong tổ chức không gian nội thất căn hộ chung cư cao tầng/ Vũ Hồng Cương.- Tr. 96 – 99. 15. Hoàn thiện phương pháp phân tích dự án đầu tư xây dựng công tại Việt Nam/ Vũ Kim Yến.- Tr. 100 – 102. 16. Thiết lập hệ phương trình giải bài toán dầm trên nền đàn hồi chịu tải trọng tĩnh bằng phương pháp phần tử biên/ Vũ Thị Bích Quyên.- Tr. 103 – 106. 17. Đánh giá khả năng hoàn thành tiến độ thi công dự án xây dựng vào sơ đồ mạng PERT và phương pháp mô phỏng Monte Carlo/ Đặng Công Thuật, Nguyễn Phước Bình.- Tr. 107 – 111. 18. Gia cường cho cột bê tông cốt thép dưới tác dụng của tải trọng lặp sử dụng tấm thép bao quanh vị trí khớp dẻo/ Đặng Công Thuật, Đinh Ngọc Hiếu.- Tr. 112 – 116. 19. Phân tích hiện trạng nhà phố thành phố Hồ Chí Minh/ Lê Thị Hồng Na, Đỗ Đại Thắng.- Tr. 117 – 120. 20. Đánh giá hiệu quả giảm chấn của hệ Particle Damper trong kết cấu chịu tải điều hòa/ Huỳnh Đức Tú, Lương Minhh Sang, Hà Hoàng Giang.- Tr. 121 – 125...en_US
dc.format.extentSố 4, 2017; 194 tr.en_US
dc.format.mimetypeapplication/pdfen_US
dc.language.isovien_US
dc.publisherHà Nộien_US
dc.subjectTạp chíen_US
dc.subjectXây dựngen_US
dc.subjectKỹ thuật xây dựngen_US
dc.titleTạp chí Xây dựng số 4 năm 2017en_US
dc.typeArticleen_US
dc.departmentTạp chí Xây dựngen_US


Files in this item

Thumbnail

This item appears in the following Collection(s)

Show simple item record