Show simple item record

dc.contributor.authorNguồn sưu tầmen_US
dc.date.accessioned2017-01-20T03:22:37Z
dc.date.available2017-01-20T03:22:37Z
dc.identifier.otherHPU2160874en_US
dc.identifier.urihttps://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/24043
dc.description.abstractNguồn: Bạn đọc sưu tầm. Thuật ngữ thị trường chứng khoán có nhiều, thường rất khó hiểu dù bằng tiếng Anh hay đã dịch ra tiếng Việt nhưng, may mắn thay, chỉ những người chuyên ngành mới dùng. Ví dụ khi phân tích các dạng rủi ro khi tham gia vào một thị trường chứng khoán, người ta liệt kê nhiều hình thức rủi ro trong đó có translation risk. Mới nghe qua tưởng đâu là những bất trắc do bất đổng ngôn ngữ, dịch sai các tài liệu hay phán đoán sai các lệnh mua bán.en_US
dc.format.extent2.34 MB
dc.format.extent1459tr.en_US
dc.format.mimetypeapplication/pdf
dc.language.isovien_US
dc.subjectTài chính ngân hàngen_US
dc.subjectĐầu tư chứng khoánen_US
dc.subjectMôi giới nhà đấten_US
dc.subjectThị trường chứng khoánen_US
dc.titleGiải thích thuật ngữ: Chứng khoán? Môi giới? Đầu tư?...en_US
dc.typeBooken_US
dc.size2.34 MBen_US
dc.department300 - Khoa học xã hộien_US


Files in this item

Thumbnail

This item appears in the following Collection(s)

Show simple item record