Please use this identifier to cite or link to this item:
http://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/31080
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.author | Bộ Xây dựng | en_US |
dc.contributor.editor | Trần, Thị Thu Hà | en_US |
dc.date.accessioned | 2018-08-01T03:56:18Z | |
dc.date.available | 2018-08-01T03:56:18Z | |
dc.date.issued | 2017 | en_US |
dc.identifier.issn | 0866-8762 | en_US |
dc.identifier.other | HPU2162589 | en_US |
dc.identifier.uri | https://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/31080 | - |
dc.description.abstract | 1. Sử dụng cát nhân tạo thay thế cát tự nhiên cho các công trình xây dựng tại vùng Đồng bằng công Cửu Long/ Lê Hoài Bão, Đặng Văn Hợi.- Tr. 6 – 9. 2. Giải pháp đảm bảo vệ sinh môi trường trong thi công xây dựng công trình/ Lê Hoài Bão.- Tr. 10 – 13. 3. Nghiên cứu khả năng sử lý nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại bằng đất ngập nước kiến tạo trồng cây Bồ bồ (Acorus Calamus)/ Nguyễn Đạt Phương, Lê Tấn Truyền.- Tr. 14 – 17. 4. Nghiên cứu tính toán kết cấu dây cứng dạng dàn võng theo phương pháp nguyên lý trị cực Gauss/ Phạm Hồng Hạnh, Phạm Văn Trung.- Tr. 18 – 22. 5. Nghiên cứu ảnh hưởng của độ võng chế tạo đến ứng suất và chuyển vị của dây cứng/ Phạm Hồng Hạnh.- Tr. 23 – 26. 6. Áp dụng phương pháp biến – sai phân trong bài toán tính nội lực và chuyển vị dầm có độ cứng thay đổi/ Trương Mỹ Phẩm, Vũ Thị Bích Quyên, Trần Thị Thúy Vân.- Tr. 27 – 31. 7. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến việc chọn phần mềm quản lý dự án trong xây dựng tại TP. HCM/ Trương Mỹ Phẩm, Lê Hoài Long, Cao Văn Tuấn// Tạp chí Xây dựng .- Số 11/2017 .- Tr. 32 – 37 8. Một số vấn đề thiết kế công trình theo hướng sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả/ Đỗ Thị Mỹ Dung, Trương Công Bằng, Lâm Thanh Quang Khải.- Tr. 38 – 40. 9. Nghiên cứu sự cùng làm việc của lớp bê tông cốt sợi thép và lớp bê tông thường trong dầm bê tông 2 lớp bằng thực nghiệm và bằng Ansys/ Lâm Thanh Quang.- Tr. 5411 – 45. 10. Thiết kế vỏ bao che hai lớp thích ứng khí hậu với phương pháp tham số/ Huỳnh Trọng Nhân, Lê Hồ Tuyết Ngân.- Tr. 46 – 50. | en_US |
dc.format.extent | Số 11, 2017 | en_US |
dc.format.extent | 177 tr. | en_US |
dc.format.mimetype | application/pdf | en_US |
dc.language.iso | vi | en_US |
dc.publisher | Hà Nội | en_US |
dc.subject | Tạp chí | en_US |
dc.subject | Xây dựng | en_US |
dc.subject | Kỹ thuật xây dựng | en_US |
dc.title | Tạp chí Xây dựng số 11 năm 2017 | en_US |
dc.type | Article | en_US |
dc.size | 337 KB | en_US |
dc.department | Tạp chí Xây dựng | en_US |
Appears in Collections: | Tạp chí Xây dựng |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
Xay-dung-so-11.pdf | 337.65 kB | Adobe PDF | ![]() View/Open |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.