Please use this identifier to cite or link to this item:
https://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/31079
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.author | Bộ Xây dựng | en_US |
dc.contributor.editor | Trần, Thị Thu Hà | en_US |
dc.date.accessioned | 2018-08-01T03:56:15Z | |
dc.date.available | 2018-08-01T03:56:15Z | |
dc.date.issued | 2017 | en_US |
dc.identifier.issn | 0866-8762 | en_US |
dc.identifier.other | HPU2162588 | en_US |
dc.identifier.uri | https://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/31079 | - |
dc.description.abstract | 1. Tối ưu hóa thời gian – chi phí – khí thải trong lựa chọn phương án máy thi công đường giao thông/ Huỳnh Thị Minh Trúc, Lê Hoài Long, Phạm Anh Đức.- Tr. 7 – 12. 2. Thuộc tính của người kỹ sư công trường mà người công nhân quan tâm nhất/ Lê Hoài Long, Lăng Anh Hải Phượng, Lương Khắc Tâm, Phạm Đình Quý, Nguyễn Duy Quang, Trần Văn Phúc.- Tr. 13 – 17. văng/ Nguyễn Danh Thắng, Hồ Thu Hiền, Nguyễn Tuấn Cường, Đào Minh Thư.- Tr. 18 – 23. 4. Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến an toàn giao thông tại tỉnh Phú Yên/ Lê Văn Lưu, Chu Công Minh, Nguyễn Xuân Long.- Tr. 24 – 26. 5. Đánh giá ùn tắc giao thông tại nút giao thông bằng phương pháp đo đạc thời gian trễ và chiều dài dòng chờ/ Nguyễn Xuân Long, Lương Minh Thiện.- Tr. 27 – 29. 6. Phân tích ảnh hưởng của nước có áp đến chuyển vị ngang tường vây trong hố đào sâu/ Lê trọng Nghĩa.- Tr. 30 – 35. 7. Nghiên cứu ảnh hưởng của xi măng và chu trình xử lý nhiệt đến tấn công nội sun phát do hình thành ettringite gián đoạn/ Nguyễn Văn Hướng, Huỳnh Phương Nam.- Tr. 36 – 39. 8. Hiện trạng bảng quảng cáo trong kiến trúc nhà phố thương mại tại thành phố Hồ Chí Minh/ Lê Thị Hồng Na, Phan Văn Vàng.- Tr. 40 – 43. 9. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm đến khả năng bám dính của lưới sợi gia cường với bê tông/ Cù Thị Hồng Yến.- Tr. 54 – 57. 10. Nhận dạng kết cấu dầm bê tông cốt thép ứng suất trước căng ngoài sử dụng thuật toán độ nhạy/ Lê Thành Vinh, Trương Hoài Trúc, Nguyễn Lục Hoàng Hiệp, Huỳnh Nhật Minh, Hồ Đức Duy.- Tr. 58 – 63. | en_US |
dc.format.extent | Số 10, 2017 | en_US |
dc.format.extent | 226 tr. | en_US |
dc.format.mimetype | application/pdf | en_US |
dc.language.iso | vi | en_US |
dc.publisher | Hà Nội | en_US |
dc.subject | Tạp chí | en_US |
dc.subject | Xây dựng | en_US |
dc.subject | Kỹ thuật xây dựng | en_US |
dc.title | Tạp chí Xây dựng số 10 năm 2017 | en_US |
dc.type | Article | en_US |
dc.size | 366 KB | en_US |
dc.department | Tạp chí Xây dựng | en_US |
Appears in Collections: | Tạp chí Xây dựng |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
Xay-dung-so-10.pdf | 366.06 kB | Adobe PDF | View/Open |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.