Please use this identifier to cite or link to this item:
https://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/31076
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.author | Bộ Xây dựng | en_US |
dc.contributor.editor | Trần, Thị Thu Hà | en_US |
dc.date.accessioned | 2018-08-01T03:56:06Z | |
dc.date.available | 2018-08-01T03:56:06Z | |
dc.date.issued | 2017 | en_US |
dc.identifier.issn | 0866-0762 | en_US |
dc.identifier.other | HPU2162585 | en_US |
dc.identifier.uri | https://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/31076 | - |
dc.description.abstract | 1. Mô hình phân tích dự đoán khả năng chuyển vị ngang của vách mỏng bê tông cốt sợi thép dựa trên tiêu chuẩn ACI 318 và LCI 2012 – kiểm chứng với kết quả thực nghiệm/ Đặng Công Thuật, Đinh Ngọc Hiếu.- Tr. 6 – 9. 2. Mô hình giàn ảo hiệu quả trong thiết kế dầm cao bê tông cốt thép – Phần 1: Lựa chọn mô hình/ Đào Ngọc Thế Lực.- Tr. 10 – 13. 3. Mô hình giàn ảo hiệu quả trong thiết kế dầm cao bê tông cốt thép – Phần 2: Thí nghiệm xác minh/ Đào Ngọc Thế Lực.- Tr. 14 – 16. 4. Ảnh hưởng của kiến trúc Pháp lên kiến trúc Việt Nam trong thời kỳ thuộc địa (1921-1945) trên phạm vi công trình công cộng/ Lê Minh Sơn.- Tr. 17 – 22. 5. Ứng dụng phương pháp Burgess để cân đối nguồn lực dự án xây dựng/ Nguyễn Thanh Phong.- Tr. 23 – 24. 6. Khả năng kháng chấn của nước trong kết cấu tháp nước chịu tải trọng điều hòa/ Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Trọng Phước.- Tr. 25 – 28. 7. Hiệu quả giảm dao động cho kết cấu bằng hệ cản chất lỏng có màn chắn/ Ngô Khánh Tiến, Nguyễn Trọng Phước.- Tr. 29 – 32. 8. Mô hình tính toán đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn thi công cho hai phương án móng cọc khoan nhồi và cọc bê tông ly tâm ứng lực trước/ Kiều Thế Chinh, Trần Quang Dũng, Kiều Thế Sơn, Lương Đình Khánh.- Tr. 33 – 37. 9. Nghiên cứu một số thuật toán tìm kiếm tiếp xúc giữa các phần tử rời rạc/ Nguyễn Trí Tá, Hoàng Quang Tuấn, Nguyễn Vũ Hùng.- Tr. 38 – 42. 10. Nghiên cứu thực nghiệm ứng xử cột bê tông cốt thép tiết diện chữ L chịu tải trọng động đất/ Nguyễn Văn Hùng, Phạm Xuân Đạt, Nguyễn Xuân Huy.- Tr. 43 – 45. | en_US |
dc.format.extent | Số 7, 2017 | en_US |
dc.format.extent | 284 tr. | en_US |
dc.format.mimetype | application/pdf | en_US |
dc.language.iso | vi | en_US |
dc.publisher | Hà Nội | en_US |
dc.subject | Tạp chí | en_US |
dc.subject | Xây dựng | en_US |
dc.subject | Kỹ thuật xây dựng | en_US |
dc.title | Tạp chí Xây dựng số 7 năm 2017 | en_US |
dc.type | Article | en_US |
dc.size | 458 KB | en_US |
dc.department | Tạp chí Xây dựng | en_US |
Appears in Collections: | Tạp chí Xây dựng |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
Xay-dung-so-7.pdf | 458.02 kB | Adobe PDF | View/Open |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.