Please use this identifier to cite or link to this item:
https://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/31075
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.author | Bộ Xây dựng | en_US |
dc.contributor.editor | Trần, Thị Thu Hà | en_US |
dc.date.accessioned | 2018-08-01T03:56:04Z | |
dc.date.available | 2018-08-01T03:56:04Z | |
dc.date.issued | 2017 | en_US |
dc.identifier.issn | 0866-0762 | en_US |
dc.identifier.other | HPU2162584 | en_US |
dc.identifier.uri | https://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/31075 | - |
dc.description.abstract | 1. Nghiên cứu khả năng ứng dụng quặng Laterite biến tính bới Fe(II) để xử lý asen trong nước ngầm/ Nghiêm Vân Khanh .- Tr. 21 – 25. 2. Nhận dạng các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của công nhân làm việc tại các công trường ở Quận 2 – TP.HCM/ Nguyễn Minh Luân, Lưu Trường Văn.- Tr. 31 – 33. 3. Ước lượng chi phí xây dựng công trình trường trung học phổ thông tại TP. Hồ Chí Minh sử dụng mạng nơ ron nhân tạo/ Nguyễn Minh Quang, Đinh Công Tịnh.- Tr. 34 – 38. 4. Ảnh hưởng điều kiện biên đến độ ổn định của tấm bị nứt sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn mở rộng (XFEM)/ Nguyễn Ngọc Thắng.- Tr. 39 – 43. 5. Phân tích các yếu tố rủi ro đến hiệu quả đầu tư dự án nhà ở xã hội khu vực Thành phố Hồ Chí Minh và đề xuất biện pháp khắc phục, hạn chế/ Đinh Công Tịnh, Nguyễn Thành Hưng.- Tr. 44 – 47. 6. Áp dụng giải pháp cốp pha nhôm trong thi công xây dựng nhà cao tầng tại Việt Nam/ Nguyễn Văn Đức.- Tr. 48 – 51. 7. Xác định trị riêng và véc tơ riêng dàn nhịp lớn theo phương pháp nguyên lý cực trị Gauss/ Nguyễn Vũ Thiêm.- Tr. 52 – 54. 8. Tính toán nội lực và chuyển vị trong kết cấu dây văng theo phương pháp nguyên lý cực trị Gauss/ Phạm Văn Trung.- Tr. 55 – 58. 9. Nghiên cứu sự làm việc của liên kết nối ống thép tròn sử dụng mặt bích và bu lông chịu kéo (nén) uốn đồng thời/ Lê Anh Tuấn, Phan Công Bàn.- Tr. 59 – 64. 10. Phân tích động lực học khung phẳng có tầng ngầm chịu tác dụng sóng nổ trên mặt đất/ Phan Thành Trung.- Tr. 65 – 68. | en_US |
dc.format.extent | Số 6, 2017 | en_US |
dc.format.extent | 174 tr. | en_US |
dc.format.mimetype | application/pdf | en_US |
dc.language.iso | vi | en_US |
dc.publisher | Hà Nội | en_US |
dc.subject | Tạp chí | en_US |
dc.subject | Xây dựng | en_US |
dc.subject | Kỹ thuật xây dựng | en_US |
dc.title | Tạp chí Xây dựng số 6 năm 2017 | en_US |
dc.type | Article | en_US |
dc.size | 336 KB | en_US |
dc.department | Tạp chí Xây dựng | en_US |
Appears in Collections: | Tạp chí Xây dựng |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
Xay-dung-so-6.pdf | 336.18 kB | Adobe PDF | ![]() View/Open |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.