Please use this identifier to cite or link to this item:
https://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/28325
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.author | Bộ Khoa học và Công nghệ | en_US |
dc.contributor.editor | Đặng, Ngọc Bảo | en_US |
dc.date.accessioned | 2017-12-06T03:18:18Z | |
dc.date.available | 2017-12-06T03:18:18Z | |
dc.date.issued | 2017 | en_US |
dc.identifier.issn | 1859-4794 | en_US |
dc.identifier.other | HPU2161768 | en_US |
dc.identifier.uri | https://lib.hpu.edu.vn/handle/123456789/28325 | en_US |
dc.description.abstract | 1. Giả thuyết Hayman trong trường số phức và p-adic/ Vũ Hoài An. Tr. 1 – 4. 2. Nghiên cứu phương pháp thiết lập thang độ nhạy độ rọi dùng để thiết lập chuẩn đo lường quốc gia về cường độ sáng/ Cao Xuân Quân, Hoàng Ngọc Dũng, Lê Ngọc Hiếu,... Tr. 5 – 8. 3. Nghiên cứu chế tạo TiO2 từ quặng ilmenit bằng phương pháp hyđrosunfat/ Trần Văn Chinh, Nguyễn Thị Hoài Phương. Tr. 9 – 13. 4. Ảnh hưởng của sự pha tạp ion Co2+ đến cấu trúc và khả năng đan cài ion natri của vật liệu birnessite MnO2/ Nguyễn Văn Hoàng, Huỳnh Lê Thanh Nguyên, Trần văn Mẫn,… Tr. 14 – 18. 5. Ứng dụng phần mềm AMDIS để xây dựng thư viện phổ cho xác định hóa chất bảo vệ thực vật từ dữ liệu sắc ký khí khối phổ/ Phạm Tuấn Linh, Vũ Đức Lợi, Nguyễn Thị Thảo,…Tr. 19 – 21. 6. Nghiên cứu ứng dụng tin sinh học xác định biến di truyền trên bệnh nhân bệnh bạch cầu dòng tủy mạn tính/ Hoàng Quốc Huy, Trịnh Thị Xuân, Phạm Quang Huy,…Tr. 22 – 26. 7. Đánh giá kỹ năng mô phỏng một số đặc trưng gió mùa mùa hè ở khu vực Việt Nam bằng mô hình CFS/RSM/ Nguyễn Đăng Mậu, Nguyễn Văn Thắng, Mai Văn Khiêm,…Tr. 27 – 34. 8. Áp dụng phương pháp đường cong ABC của quần xã tuyến trùng sống tự do để đánh giá chất lượng môi trường thủy vực tại các cảng trên sông Sài Gòn/ Nguyễn Thị Mỹ Yến, Trần Thành Thái, Ngô Xuân Quang. Tr. 35 – 41. 9. Nhận diện hàm mật độ xác suất trong đáp ứng phi tuyến của kết cấu với tham số đầu vào ngẫu nhiên/ Đặng Công. Tr. 42 – 48. 10. Chế tạo và đánh giá thiết bị thăm dò điện trở suất đa cực dùng các module DAQ công nghiệp cho ứng dụng thăm dò môi trường đất/ Trần Vĩnh Thắng, Đỗ Anh Chung, Đỗ Trung Kiên,…Tr. 49 – 52. 11. Nghiên cứu chế tạo hệ thiết bị quan trắc và cảnh báo phóng xạ/ Đặng Quang Thiệu, Nguyễn Văn Sỹ, Phan Lương Tuấn,…Tr. 53 – 57. 12. Tuyển chọn vi khuẩn lactic chịu nhiệt và ứng dụng trong sản xuất acid lactic/ Ngô Thị Phương Dung, Bùi Hoàng Đăng Long, Nguyễn Hoàng Phương Trinh,…Tr. 58 – 64. | en_US |
dc.format.extent | Số 3, 2017 | en_US |
dc.format.extent | 64 tr. | en_US |
dc.format.mimetype | application/pdf | en_US |
dc.language.iso | vi | en_US |
dc.publisher | Hà Nội | en_US |
dc.subject | Tạp chí | en_US |
dc.subject | Khoa học công nghệ | en_US |
dc.subject | Khoa học | en_US |
dc.subject | Công nghệ | en_US |
dc.title | Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam số 3 năm 2017 | en_US |
dc.type | Article | en_US |
dc.size | 455 KB | en_US |
dc.department | Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam | en_US |
Appears in Collections: | Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
3-Khoa-hoc-cong-nghe-VN-so-3.pdf | 455.17 kB | Adobe PDF | View/Open |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.