Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 161 to 180 of 686
Issue Date | Title | Author(s) |
1986 | Tam giác Trung Quốc - Campuchia - Việt Nam | Burchett, Winfred |
- | Tại sao Việt Nam? | Patti, Archimedes; Lê, Trung Nghĩa: biên dịch |
- | Ai Cập huyền bí | Brunton, Paul; Nguyễn, Hữu Kiệt |
2004 | Phố và đường Hà Nội | Nguyễn, Vinh Phúc |
2008 | Sự mù quáng của tướng Đờ Gôn đối với cuộc chiến ở Đông Dương = L’Aveuglement, De Gaulle face à l’Indochine | Quatrepoint, Pierre; Đặng, Văn Việt: biên dịch |
2005 | Sơ lược lịch sử Hoa Kỳ | Chương trình Thông tin Quốc tế; Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ |
- | Tập san sử địa 29: Đặc khảo Hoàng Sa, Trường Sa | Hoàng, Xuân Hãn; Nguyễn, Thế Anh |
- | The Revolution Betrayed | Trotsky, Leon |
1986 | Red Brotherhood at war - Chân lý thuộc về ai | Evans, Grant; Rowley, Kelvin; Nguyễn, Tấn Cưu: biên dịch |
2006 | Quan và lại ở miền bắc Việt Nam - Một bộ máy hành chính trước thử thách (1820 - 1918) | Hémery, Daniel; Đào, Hùng: biên dịch; Nguyễn Văn Sự: biên dịch |
- | Phan Châu Trinh - Người khởi xướng dân quyền | Vu Gia |
- | Vương quốc Phù Nam và văn hóa Óc Eo | Nguồn sưu tầm |
- | Fidel cuộc đối đầu 10 đời Tổng thống Mỹ và những âm mưu ám sát của CIA | Escalande, Fabían |
2009 | 284 anh hùng hào kiệt của Việt Nam - Tập 3 | Vũ, Thanh Sơn |
2000 | Hỏi đáp 1000 năm Thăng Long – Hà Nội. Tập 5 | Tô, Hoài; Nguyễn, Vinh Phúc và các cộng tác |
- | Địa lý Tả Ao: Địa đạo diễn ca | Cao, Trung |
- | Lịch sử khoa tử vi Trung Hoa và Việt Nam | Nguồn sưu tầm |
1986 | Nguồn gốc loài người | Machusin, G.N.; Phạm, Thái Xuyên: biên dịch |
- | Địa lý trị soạn phú | Cao, Trung |
- | Địa lý Tả Ao bí thư đại toàn | Cao, Trung |
Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 161 to 180 of 686