Now showing items 21-40 of 414

    • Từ Điển Nga – Việt. Tập 2 

      Alikanov, K.M. (Thế Giới, 2006)
      Từ điển này có khoảng 43.000 từ trong ngôn ngữ văn học Nga hiện đại, trong đó gồm nhiều từ thuộc về lĩnh vực chính trị - xã hội. Các nghĩa của từ được phân tích và giải thích chi tiết, có kèm theo nhiều ví dụ, nhiều thành ...
    • Từ Điển Nga – Việt. Tập 1: A - O 

      Alikanov, K.M. (Thế giới, 2006)
      Từ điển này có khoảng 43.000 từ trong ngôn ngữ văn học Nga hiện đại, trong đó gồm nhiều từ thuộc về lĩnh vực chính trị - xã hội. Các nghĩa của từ được phân tích và giải thích chi tiết, có kèm theo nhiều ví dụ, nhiều thành ...
    • Từ Điển Tiếng Việt 

      Nhóm Biên Soạn Từ Điển (knxb, 2006)
      Từ điển tiếng Việt được khởi thảo Đề cương biên soạn ngay sau khi Viện Ngôn ngữ học được thành lập vào năm 1968. Trên cơ sở gần ba triệu phiếu ngữ cảnh được trích từ các nguồn tài liệu sách báo khác nhau, trong đó có kho ...
    • Giáo Trình Tiếng Anh = Let's Study English 

      Đỗ, Tuấn Minh; Phạm, Thu Hà; Nguyễn,Lê Hường (Giáo Dục, 2006)
      Sách học tiếng anh gồm 20 bài.
    • Từ Điển Việt - Nga 

      Gơ-Le-Bô-Va, I. I. (Văn hóa thông tin, 2006)
      Từ điển Việt-Nga khoảng 60.000 từ.
    • Tạp Chí Ngôn Ngữ Và Đời Sống Số 5 (91)/2003 

      Nguyễn, Thế Long (Tạp Chí Ngôn Ngữ Và Đời Sống số 5(91)/2003, 2006)
      Tạp chí ngôn ngữ và đời sống
    • Hán Việt Từ Điển Giản Yếu 

      Đào, Duy Anh (Văn hóa thông tin, 2006)
      Sách sưu tập phần nhiều các từ ngữ và thành ngữ mà Quốc văn đã mượn trong Hán văn, và những từ ngữ trong Hán văn mà Quốc văn có thể mượn thêm nữa để dùng cho rộng, cộng tất cả chừng 4 vạn điều. Ngoài ra lại có hơn 5 nghìn ...
    • Bước Đầu Học Viết Chữ Hán 

      Trần, Thy Thy (Thống Kê, 2006)
      Tiếng Hán cơ bản. Bộ thủ và cách viết. Viết chữ Hán bằng bút lông
    • Từ Điển Bách Khoa Việt Nam. Tập 1 

      Hội Đồng Quốc Gia (Từ Điển Bách Khoa Việt Nam, 2009)
      Từ Điển Bách Khoa Việt Nam là tên của bộ từ điển bách khoa gồm bốn tập do Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa in, mỗi tập dày trên dưới 1.000 trang, khổ 19×27, gồm khoảng 4 vạn mục từ thuộc 40 ngành khoa học khác nhau. Đây là ...
    • Tạp Chí Ngôn Ngữ Và Đời Sống Số 11/2002 

      Hội Ngôn Ngữ Học vi (Kỳ Xuất Bản: 12. - Hà Nội, Số 11/2002, 2006)
      Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống
    • Tạp Chí Ngôn Ngữ Và Đời Sống Số 12/2002 

      Hội Ngôn Ngữ Học Viêt Nam (Kỳ Xuất Bản: 12. - Hà Nội, Số 12/2002, 2006)
      Tạp chí ngôn ngữ và đời sống
    • Tạp Chí Ngôn Ngữ Và Đời Sống Số 9/2001 

      Hội Ngôn Ngữ Học vi (Kỳ Xuất Bản: 12. - Hà Nội, Số 9/2001, 2006)
      Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống
    • Tạp Chí Ngôn Ngữ Và Đời Sống Số 9/2000 

      Hội Ngôn Ngữ Học Viêt Nam (Kỳ Xuất Bản: 12. - Hà Nội, Số 9/2000, 2006)
      Tạp chí ngôn ngữ và đời sống
    • Tạp Chí Ngôn Ngữ Và Đời Sống Số 5/2003 

      Hội Ngôn Ngữ Học vi (Kỳ Xuất Bản: 12. - Hà Nội, Số 5/2003, 2006)
      Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống
    • Ngôn ngữ và đời sống. Số 7/2002 

      Hội Ngôn Ngữ Học Việt Nam (Kỳ Xuất Bản: 12. - Hà Nội, Số 7/2002, 2006)
      Tạp chí ngôn ngữ và đời sống
    • Tạp Chí Ngôn Ngữ Và Đời Sống Số 8/2000 

      Hội Ngôn Ngữ Học vi (Kỳ Xuất Bản: 12. - Hà Nội, Số 8/2000, 2006)
      Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống.
    • Tạp Chí Ngôn Ngữ Và Đời Sống Số 8/2001 

      Hội Ngôn Ngữ Học Viêt Nam (Kỳ Xuất Bản: 12. - Hà Nội, Số 8/2001, 2006)
      Tạp chí ngôn ngữ và đời sống
    • Tạp Chí Ngôn Ngữ Và Đời Sống Số 7/2000 

      Hội Ngôn Ngữ Học vi (Kỳ Xuất Bản: 12. - Hà Nội, Số 7/2000, 2006)
      Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống.
    • Tạp Chí Ngôn Ngữ Và Đời Sống Số 5/2001 

      Hội Ngôn Ngữ Học vi (Kỳ Xuất Bản: 12. - Hà Nội, Số 5/2001, 2006)
      Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống.
    • Tạp Chí Ngôn Ngữ Và Đời Sống Số 4/2003 

      Hội Ngôn Ngữ Học Viêt Nam (Kỳ Xuất Bản: 12. - Hà Nội, Số 4/2003, 2006)
      Tạp chí ngôn ngữ và đời sống